VN520


              

既生瑜, 何生亮

Phiên âm : jì shēng yú, hé shēng liàng.

Hán Việt : kí sanh du, hà sanh lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)瑜, 周瑜。亮, 諸葛亮。周瑜年少得志, 且機智過人, 但每次計謀皆被諸葛亮識破, 臨死之際, 感慨萬千, 遂有「既生瑜, 何生亮」之嘆。後用以感慨人外有人, 天外有天;強中自有強中手。如:「他一向以公司的業務王牌自詡, 但自從小李進公司後, 表現傑出, 他常感嘆既生瑜, 何生亮!」


Xem tất cả...